- Lúc: 09:48
1* Các số liệu cho trước:
- Dầm T, chiều dài toàn dầm L=24m, kết cấu kéo trước.
- Khổ cầu K7+2 x1,5m --------> W=7+2x1,5=10(m)
- Tải trọng thiết kế: HL93, Người đi bộ 3.10-3MPa
- Tao cáp DƯL:12.7mm.
- Dầm T, chiều dài toàn dầm L=24m, kết cấu kéo trước.
- Khổ cầu K7+2 x1,5m --------> W=7+2x1,5=10(m)
- Tải trọng thiết kế: HL93, Người đi bộ 3.10-3MPa
- Tao cáp DƯL:12.7mm.
2*Tiêu chuẩn thiết kế:
- Quy trình thiết kế : 22TCN – 272 - 05 Bộ Giao thông vận tải.
- Tải trọng thiết kế: HL93 , đoàn Người đi bộ.
3* Vật liệu sử dụng:
- Thép DƯL:
. Cường độ quy định của thép ứng suất trước fpu=1860 Mpa
. Giới hạn chảy của thép ứng suất trước fpy=0,9. fpu=1674 Mpa
. Hệ số ma sát m=0,23
. Ứng suất cho phép khi kích fpj=0,8. fpu=1488Mpa
. Cường độ tính toán khi chế tạo Rd1=13280 Kg/cm2
. Cường độ tính toán khi sử dụng Rd2=12800 Kg/cm2
. Môđun đàn hồi Et=197000Mpa
- Quy trình thiết kế : 22TCN – 272 - 05 Bộ Giao thông vận tải.
- Tải trọng thiết kế: HL93 , đoàn Người đi bộ.
3* Vật liệu sử dụng:
- Thép DƯL:
. Cường độ quy định của thép ứng suất trước fpu=1860 Mpa
. Giới hạn chảy của thép ứng suất trước fpy=0,9. fpu=1674 Mpa
. Hệ số ma sát m=0,23
. Ứng suất cho phép khi kích fpj=0,8. fpu=1488Mpa
. Cường độ tính toán khi chế tạo Rd1=13280 Kg/cm2
. Cường độ tính toán khi sử dụng Rd2=12800 Kg/cm2
. Môđun đàn hồi Et=197000Mpa
0 nhận xét